Các giải pháp

Trang chủ | Thiết bị cho sắt thép | Thiết bị cho nhựa | Thiết bị cho Cao su | Thiết bị cho xây dựng |Thiết bị cho thực phẩm | Thiết bị cho hóa sinh | Liên hệ

Thứ Ba, 30 tháng 7, 2013

Tiêu chuẩn kiểm tra kéo, nén, ma sát, đâm thủng, uốn, xé rách

Tiêu chuẩn kiểm tra kéo, nén, ma sát, đâm thủng, uốn, xé rách theo chuẩn quốc tế của hãng Tinius Olsen

CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA

ISO       International Standards Organization
EN        European Norm
ASTM   American Society of Testing and Materials
BSI        British Standards Institute
JIS       Japanese Institute of Standards
GB        Chinese standards

CÁC CHẾ ĐỘ ĐO
            ĐO LỰC KÉO
            ĐO LỰC NÉN
            ĐO LỰC UỐN CONG
            ĐO LỰC BÓC/ TÁCH
            ĐO LỰC XÉ RÁCH
            ĐO LỰC ĐÂM THỦNG
            ĐO LỰC MA SÁT
            ĐO ĐỘ BỀN MỎI THEO CHU KÌ THẤP
POLYMER
Tensile Rigid Plastics –           ENISO 527, ASTM D638, BS6319, 2782, DIN 53455
Tensile reinforced plastics – ENISO 527-4/-5, ISO 4899, ASTM D3039, DIN 65378, 65466
Flexure Rigid Plastics –          ENISO 178, ASTM D790, BS 782,   2782, DIN 53452
Compression Rigid Plastics – ISO 604, ASTM D695
Shear –                                    ASTM D732, ASTM C273
Tensile plastic films – ENISO 527-3, ASTM D882
Puncture plastic films –           ISO 3303-A, ASTM D3787, D5748

BAO BÌ
Tensile – ENISO 1924-2,ISO 3781, ASTM D828,BS 4415, 2922, DIN 53112, JIS P8115,TAPPI T494
Tear – ASTM D 1938
Peel –              ISO 4578, ASTM D903, D3330, D1000, BS 3887, F88
Compression –  ISO 9895, BS 7325,6036, DIN 54518,TAPPI T826
Puncture –       ISO 3303-A, ASTM D3787, D5748
Friction –         ASTM D 1894, BS 2782
Crease -           BS 6965
Bend Stiffness -ISO 5628, BS 7424
Pressure Sensitive Tape - ASTM D 1000, BS 3887, 3924

DỆT
Tensile -           BSENISO 10319, ASTM D 4632, 4595,4533, BS 6906/1
Puncture -        ISO 12236, ASTM D 4833, BS 6906/4, DIN E 54307, AFNOR G 38019
Tear -   ASTM D4533
Seam Slippage -          ISO 10321, ASTM D 4884

KIM LOẠI
Tensile –          EN10002, ASTM E8, D3500, BS 4482, 4483, IEC 888
Shear –            BS 4483
Bend –            BS 4483
Cupping test – BS 3855, DIN 50101

CAO SU
Tensile –          ISO 37, 4074-9, 2285, 2321, ASTM 412, 2433, 3492, BS 903,DIN 53504
Tear – ISO 34-1, ASTM 624
Peel – EN 28033, ISO 814, 5600, 5603, ASTM D 429, 1871, 6133
O Rings -         ISO 4074/9, ASTM D1414
Tyre cord &     ASTM D885, D 1871,
adhesion -                    D2229, D2138
Compression – ISO 7743, ASTM D 575

Y KHOA
TO rất thành công trong việc cung cấp các thiết bị kiểm tra cho Thuốc(viên nén), ống tiêm, kim tiêm, các mũi khâu (có trêm 300 thiết bị được cung cấp trên toàn cầu cho viêc kiểm tra các mũi khâu và các bộ phận nhân tạo.
Tests on teeth -                                    ISO 3336
Tests on bandages -                 BS 7505
Resistance to pull out -           ISO 3501

KEO DÍNH
Peel – ISO 36, 4578, 6133, 8510-1/2, 11339, EN 1464, 28510-1/2 60454-2, BS 5980, ASTM D 897, 9031876, 3330, 3167, BS 3925, FINAT 1, 2
Tack –             FINAT 3, 9
Tensile – ISO 6922, EN 26922
Shear – ISO 4587, 10123, 11003-2, 13445, EN1465, ASTM D 3163, D3164
Cleavage Strength – BS 5350

NON WOVENS
Tensile – EN 802, 826, ENISO 9073-3, ASTM 5035
Tear – ENISO 9073-4, ASTM 2261, D2262,                        D5587, BS 3424pt5, 4303,
Puncture/Burst –         ASTM DD751, 3786,                                                             3787, 4830, BS 3424pt6

GỖ
Clear Plywood -          BS 4512
Timber (Wood) -         ASTM D 143, 1037, 1062, 3043, 1761, BSEN 320, BS 373, 1142, 4512, 5669, DIN 52362, 52365
Plywood -                   BS 6566
Particle Board -           BS 5669, ASTM D 1037
Fibre Board -   BS 1142
Gypsum Board -         ASTM C 473

Thứ Sáu, 26 tháng 7, 2013

Thiết bị đo chiều dày siêu âm


Thiết bị đo chiều dày là thiết bị cầm tay, nhỏ gọn, dễ dàng vận hành, cho kết quả kiểm tra nhanh và độ chính xác cao. Thiết bị đo chiều dày cho các vật liệu sắt thép, nhựa, ống nhựa, ống thép

Thông số kỹ thuật:
Đường kính đầu dò: 12mm
Trọng lượng máy: 200 grams
Nguồn cung caa6p1: 1 pin AA Alkaline 1.5V
Dải đo: 1-250 mm (0.040 inches to 9.999 inches
Độ phân giải màn hình: 0.01 đến 99.99 mm với cấp chỉnh 0.1

Cung cấp bao gồm: 
- Máy chính
- Dây buộc sử dụng khi cầm tay để chống rơi,
- 1 pin kiềm 1.5 V AA
- Hộp đựng máy
- Đầu dò phù hợp
- Lọ chất tiếp âm
- Hướng dẫn sử dụng
- Chứng nhận nhà sản xuất

Thứ Năm, 25 tháng 7, 2013

Máy quang phổ huỳnh quang tia X


Máy quang phổ huỳnh quang tia X phân tích định lượng /định tính của các nguyên tố hình thành mẫu theo huỳnh quang tia X, phân tích được các nguyên tố Na(11) ~ U(92).
Máy quang phổ huỳnh quang tia X phân tích được các vật liệu nguy hại theo RoHS, WEEE, ELV, etc. trong các ngành điện tử, nhựa, sắt thép, ...
Máy được sản xuất trên dây truyền công nghệ cao tại Hàn Quốc, giá thành rẻ, đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng.
ED XRF  (Hazardous materials analyzer)

iEDX-100A
Tính năng kỹ thuật:
Phương pháp đo
Phân tích tán xạ năng lượng tia X
Kiểu mẫu
Rắn / lỏng/ bột
Ống tia X
50kVp, 50W, Rh Target
Bộ lọc
5 Filter Auto Change
Hệ thống dầu dò
Si-Pin Diode (Peltier System) 
Độ phân giải năng lượng
149eV at Mn-Kα(5.9eV)
Các nguyên tố phát hiện
Na(11) ~ U(92)
Vùng đo
2-10 mm, User Selectable
Phần mềm vận hành
Đo tự động (Korean/English)
Phương pháp phân tích
FP/Calibration Method
Kiểm tra mẫu
CCD Camera
Hệ thống điều khiển
Desk-Top/Note Book, USB Interface
Các đặc tính sản phẩm
  • Không sử dụng dung dịch nitrogen
  • Độ phân giải năng lượng cao [149eV, FWHM at Mn Kα]
  •  Đồng thời hỗ trợ phương pháp hiệu chuẩn [loạt nhựa] phương pháp liên tục cơ bản
  • Bù độ dày và chức năng chỉnh chlorinated
  • Dễ dàng ghi đường chuẩn thông qua chuẩn Viết Hướng dẫn
  • Kết quả phân tích nhanh
  • Cung cấp các biểu mẫu báo cáo khác nhau [tinh thể báo cáo, Excel, PDF]
  • Hỗ trợ ngôn ngữ khác nhau [Hàn Quốc, tiếng Anh, tiếng Trung Quốc]
  • Quản lý hệ thống [quản lý cơ sở dữ liệu cho từng dự án]
  • Tối ưu hóa cho mỗi khách hàng [hình thức đầu ra, phương pháp quản lý, vv]
  • Xử lý nhanh [A / S, hỗ trợ phân tích quang phổ, từ xa A / S]
Lĩnh vực ứng dụng
Từ quy định RoHS, WEEE, ELV, etc. [Vật liệu nguy hại bao gồm 6 kim loại nặng]
  • EU RoHS
  • China RoHs
  • Resource recycling law
Jewels, toys hazardous elements contained quantity gauge
[CPSC (Children’s Product Safety Regulations) Improvement Act of 2008]
  • Ni and Pb contained quantity check
  • Regulate Hazardous materials to threat public safety and health
  • Seal cast of cover in order not to be Physically exposed
  • Prohibit Hazardous material in coating, painting, and electric coating
Resource reuse and environment contaminated material analysis
Element ingredient analysis for researching and educating
iEDX-100A measuring procedure

Mẫu chuẩn kiểm tra chỉ tiêu RoHS


Mẫu chuẩn kiểm tra chỉ tiêu RoHS và các mẫu chuẩn đo chiều dầy lớp phủ cung cấp kèm theo các máy quang phổ huỳnh quang tia X

Mẫu chuẩn RoHS

- PE PE
Standard List


- PVC PVC

- Cl CI

- METAL METAL

Các mẫu chuẩn đo chiều dầy lớp phủ



도금두께측정기 용 표준시편1 도금두께측정기 용 표준시편2

Máy đo độ dầy lớp phủ bằng tia X



Máy đo độ dày bằng tia X với phương pháp đo không tiếp xúc và không phá hủy mẫu. Máy có thể đo và phân tích cho 1 lớp phủ, 2 lớp phủ, lớp phủ hợp kim và lớp phủ lỏng thông qua chức năng điều khiển các trục tự động, đo điểm 
Ngoài ra máy đo độ dày lớp phủ bằng tia X còn phân tích được các vật liệu độc hại và kim loại nặng  
Máy đo độ dầy lớp phủ bằng tia X là gì?
lượng năng lượng phát ra khi tia X được phát ra trên phầnlớp phủ mối tương quan với độ dày của vật liệu,
Độ dày được đo bằng cách sử dụng huỳnh quang tia Xkích thích hoặc bị hấp thụ
bởi vật liệu và lớp phủ dày.
Huỳnh quang tia X của lớp phủ, huỳnh quang tia X được phát hiện ở dưới cùng của kim loại là một nguyên tắc.
X-Ray Coating thickness gauge/ Hazardous materials analyzer
Model: iEDX-200AT
Tính năng kỹ thuật:
Phương pháp đo
Phân tích tán xạ năng lượng tia X
Kiểu mẫu
Nhiều lớp phủ, rắn/ lỏng/  bột
Ống X-Ray
W Target 50kVp, 1mA
Bộ lọc
5 bộ lọc tự động thay đổi
Hệ thống đầu dò
SDD(Silicon Drift Detector), Si-Pin Diode(Peltier System)
Độ phân giải năng lượng
135 eV FWHM at Mn Kα
Các nguyên tố dò
Na(11) ~ U(92)
Vùng đo
0.1, 0.2, 0.4, 0.5, 1 mm
Phương pháp phân tích
FP/Calibration Curve , hấp thụ, huỳnh quang
Stage monitoring
2stage CCD Camera
Hệ thồng điều khiển
Desk-Top, Notebook, giao diện USB
Vùng đo mẫu
500 X 470 X 200 mm (W x D x H), wide PCB support
Khoảng di chuyển mẫu
200 X 200 X 150 mm (X x Y x Z), wide PCB support
Kích thước máy
500 X 700 X 570 mm (W x D x H)
Điện áp cung cấp
110/220 VAC 50Hz
Trọng lượng máy
85Kg (NET)

Ứng dụng các lĩnh vực
Lĩnh vực yêu cầu / kiểm tra không phá hủy
Phụ tùng ô tô, bảng mạch điện tử, kết nối điện tử và điện thoại di động sản phẩm
công nghệ thông tin
Đo độ dày lớp phủ của kim loại quý
Nghiên cứu sản phẩm, phát triển sản phẩm kiểm soát chất lượng